Đọc nhanh: 趁热 (sấn nhiệt). Ý nghĩa là: sốt sột. Ví dụ : - 厨房里面有包子,快趁热吃吧。 Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.
趁热 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sốt sột
- 厨房 里面 有 包子 , 快 趁热 吃 吧
- Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁热
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 趁热打铁
- lợi dụng sắt nóng để rèn.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 厨房 里面 有 包子 , 快 趁热 吃 吧
- Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
趁›