Đọc nhanh: 步话机 (bộ thoại cơ). Ý nghĩa là: máy bộ đàm; điện đài xách tay.
步话机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bộ đàm; điện đài xách tay
见〖步谈机〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步话机
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 我 想 趁 这个 机会 讲 几句话
- Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 我 不 需要 用 跑步机
- Tôi không cần máy chạy bộ!
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
步›
话›