Đọc nhanh: 乘势 (thừa thế). Ý nghĩa là: thừa thế; mượn thế; mượn đà; theo đà; lừa thế. Ví dụ : - 乘势溃围。 thừa thế phá vòng vây.
乘势 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa thế; mượn thế; mượn đà; theo đà; lừa thế
趁着势头
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘势
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 下 乘之作
- tác phẩm tầm thường.
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 我们 乘势 追击 获胜
- Chúng ta thừa thế truy kích thắng lợi.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
势›