Đọc nhanh: 起缝加固针数 (khởi phùng gia cố châm số). Ý nghĩa là: Số mũi kim gia cố khi bắt đầu may.
起缝加固针数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số mũi kim gia cố khi bắt đầu may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起缝加固针数
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 加 老师 教 我们 数学
- Cô Gia dạy chúng tôi toán.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 请 把 这些 数目 加 起来
- Xin hãy cộng các con số này lại.
- 他们 的 人数 在 不断 增加
- Số người của họ đang tăng lên không ngừng.
- 以前 的 不算数 , 从 现在 算 起
- trước kia không tính, bắt đầu tính từ bây giờ.
- 去除 雀斑 的 治疗 可以 改善 肤色 , 使 皮肤 看起来 更加 明亮
- Điều trị xóa tàn nhang có thể cải thiện sắc da, khiến da trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
固›
数›
缝›
起›
针›