起缝加固针数 Qǐ fèng jiāgù zhēn shù
volume volume

Từ hán việt: 【khởi phùng gia cố châm số】

Đọc nhanh: 起缝加固针数 (khởi phùng gia cố châm số). Ý nghĩa là: Số mũi kim gia cố khi bắt đầu may.

Ý Nghĩa của "起缝加固针数" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

起缝加固针数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Số mũi kim gia cố khi bắt đầu may

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起缝加固针数

  • volume volume

    - 大堤 dàdī yào 加高 jiāgāo 加宽 jiākuān 加固 jiāgù

    - đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • volume volume

    - jiā 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 数学 shùxué

    - Cô Gia dạy chúng tôi toán.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 数量 shùliàng 逐渐 zhújiàn 增加 zēngjiā

    - Số lượng của bọn họ tăng dần.

  • volume volume

    - qǐng 这些 zhèxiē 数目 shùmù jiā 起来 qǐlai

    - Xin hãy cộng các con số này lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 人数 rénshù zài 不断 bùduàn 增加 zēngjiā

    - Số người của họ đang tăng lên không ngừng.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián de 不算数 bùsuànshù cóng 现在 xiànzài suàn

    - trước kia không tính, bắt đầu tính từ bây giờ.

  • - 去除 qùchú 雀斑 quèbān de 治疗 zhìliáo 可以 kěyǐ 改善 gǎishàn 肤色 fūsè 使 shǐ 皮肤 pífū 看起来 kànqǐlai 更加 gèngjiā 明亮 míngliàng

    - Điều trị xóa tàn nhang có thể cải thiện sắc da, khiến da trông sáng hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Féng , Fèng
    • Âm hán việt: Phùng , Phúng
    • Nét bút:フフ一ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHJ (女一卜竹十)
    • Bảng mã:U+7F1D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao