Đọc nhanh: 起重机 (khởi trọng cơ). Ý nghĩa là: cần cẩu; cần trục; máy trục; máy cần trục, trục cần. Ví dụ : - 起重机下,禁止行走或停留。 dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
起重机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cần cẩu; cần trục; máy trục; máy cần trục
提起或移动重物用的机器,种类很多,用于车间、仓库、码头、车站、矿山、建筑工地等也叫吊车
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
✪ 2. trục cần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起重机
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
- 你 起码 应该 尊重 别人
- Bạn ít nhất nên tôn trọng người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
起›
重›