Đọc nhanh: 起重船 (khởi trọng thuyền). Ý nghĩa là: cầu nổi.
起重船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu nổi
能在水上移动,进行起重作业的船见〖浮吊〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起重船
- 你 不用 一起 上船
- Bạn không cần phải lên thuyền.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 他 要 重新 振起
- Anh ấy phải vực dậy lại.
- 他们 把 重犯 圈 了 起来
- Họ giam tên tội phạm nguy hiểm đó lại.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
- 你 起码 应该 尊重 别人
- Bạn ít nhất nên tôn trọng người khác.
- 健康 问题 引起 了 人们 的 重视
- Vấn đề sức khỏe thu hút mọi người coi trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
船›
起›
重›