赶场 gǎncháng
volume volume

Từ hán việt: 【cản trường】

Đọc nhanh: 赶场 (cản trường). Ý nghĩa là: đi chợ; họp chợ, chạy sô (diễn viên biểu diễn ở nơi này xong lại đến nơi khác biểu diễn tiếp).

Ý Nghĩa của "赶场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赶场 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đi chợ; họp chợ

赶集

✪ 2. chạy sô (diễn viên biểu diễn ở nơi này xong lại đến nơi khác biểu diễn tiếp)

(演员) 在一个地方表演完毕赶紧到另一个地方去表演

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶场

  • volume volume

    - 赶赴现场 gǎnfùxiànchǎng

    - đến hiện trường

  • volume volume

    - 准时 zhǔnshí 赶到 gǎndào 机场 jīchǎng jiē

    - Cô ấy đã đến sân bay đúng giờ để đón tôi.

  • volume volume

    - 消防车 xiāofángchē 赶到 gǎndào le 现场 xiànchǎng

    - Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 新衣 xīnyī 赶场 gǎnchǎng

    - Cô ấy mặc quần áo mới đi chợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 火速 huǒsù 赶往 gǎnwǎng 现场 xiànchǎng

    - Họ nhanh chóng đến hiện trường.

  • volume volume

    - zhe 赦免令 shèmiǎnlìng 赶到 gǎndào 刑场 xíngchǎng 大叫 dàjiào 刀下留人 dāoxiàliúrén

    - Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ

  • volume volume

    - 他偻 tālóu 赶到 gǎndào 现场 xiànchǎng

    - Anh ấy nhanh chóng đến hiện trường.

  • volume volume

    - 快到 kuàidào diǎn le 咱们 zánmen 赶紧 gǎnjǐn 进场 jìnchǎng ba

    - sắp đến giờ rồi, chúng ta mau vào hội trường đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao