Đọc nhanh: 赶场 (cản trường). Ý nghĩa là: đi chợ; họp chợ, chạy sô (diễn viên biểu diễn ở nơi này xong lại đến nơi khác biểu diễn tiếp).
赶场 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi chợ; họp chợ
赶集
✪ 2. chạy sô (diễn viên biểu diễn ở nơi này xong lại đến nơi khác biểu diễn tiếp)
(演员) 在一个地方表演完毕赶紧到另一个地方去表演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶场
- 赶赴现场
- đến hiện trường
- 她 准时 赶到 机场 接 我
- Cô ấy đã đến sân bay đúng giờ để đón tôi.
- 消防车 赶到 了 现场
- Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.
- 她 穿着 新衣 去 赶场
- Cô ấy mặc quần áo mới đi chợ.
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
- 他偻 赶到 现场
- Anh ấy nhanh chóng đến hiện trường.
- 快到 点 了 , 咱们 赶紧 进场 吧
- sắp đến giờ rồi, chúng ta mau vào hội trường đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
赶›