Đọc nhanh: 走马到任 (tẩu mã đáo nhiệm). Ý nghĩa là: đi xe để có một cuộc hẹn chính thức (thành ngữ); đảm nhận một công việc với sự khôn ngoan, thực hiện một nhiệm vụ.
走马到任 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi xe để có một cuộc hẹn chính thức (thành ngữ); đảm nhận một công việc với sự khôn ngoan
to ride to take up an official appointment (idiom); to take on a job with alacrity
✪ 2. thực hiện một nhiệm vụ
to undertake a task
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马到任
- 走马上任
- quan lại nhậm chức.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 他 一 看到 朋友 就 趋 走 过去
- Anh ấy vừa thấy bạn đã chạy tới ngay.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
到›
走›
马›