袍笏登场 páo hù dēngchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bào hốt đăng trường】

Đọc nhanh: 袍笏登场 (bào hốt đăng trường). Ý nghĩa là: ra sân khấu diễn tuồng; mặc áo thụng cầm hốt ra sân khấu; lên ngôi; lên mâm; lên làm quan (hàm ý châm biếm).

Ý Nghĩa của "袍笏登场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

袍笏登场 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ra sân khấu diễn tuồng; mặc áo thụng cầm hốt ra sân khấu; lên ngôi; lên mâm; lên làm quan (hàm ý châm biếm)

身穿官服,手执笏板,登台演剧,比喻上台做官 (含讽刺意)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袍笏登场

  • volume volume

    - 艾登 àidēng de 父亲 fùqīn shì 希思罗 xīsīluō 机场 jīchǎng de 行李 xínglǐ yuán

    - Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 血战 xuèzhàn

    - một trận huyết chiến.

  • volume volume

    - 新车 xīnchē 款式 kuǎnshì 登陆 dēnglù 全球 quánqiú 市场 shìchǎng

    - Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大雪 dàxuě 大地 dàdì 变成 biànchéng le 银白 yínbái 世界 shìjiè

    - tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.

  • volume volume

    - 大豆 dàdòu 登场 dēngchǎng 之后 zhīhòu yào 马上 mǎshàng shài

    - đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.

  • volume volume

    - zài 演唱会 yǎnchànghuì shàng 盛大 shèngdà 登场 dēngchǎng

    - Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.

  • volume volume

    - 新款手机 xīnkuǎnshǒujī 登陆 dēnglù le 市场 shìchǎng

    - Mẫu điện thoại mới đã ra mắt thị trường.

  • volume volume

    - 这时 zhèshí 压轴戏 yāzhòuxì de 主角 zhǔjué 登场 dēngchǎng le

    - Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Hù , Wěn , Wù
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HPHH (竹心竹竹)
    • Bảng mã:U+7B0F
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào , Páo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LPRU (中心口山)
    • Bảng mã:U+888D
    • Tần suất sử dụng:Cao