Đọc nhanh: 走马赴任 (tẩu mã phó nhiệm). Ý nghĩa là: đi xe để có một cuộc hẹn chính thức (thành ngữ); đảm nhận một công việc với sự khôn ngoan, thực hiện một nhiệm vụ.
走马赴任 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi xe để có một cuộc hẹn chính thức (thành ngữ); đảm nhận một công việc với sự khôn ngoan
to ride to take up an official appointment (idiom); to take on a job with alacrity
✪ 2. thực hiện một nhiệm vụ
to undertake a task
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马赴任
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 走马上任
- quan lại nhậm chức.
- 老 主任 出马 , 带班 操作
- chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
- 他 全力以赴 地去 完成 最 重要 的 任务
- Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
走›
赴›
马›