Đọc nhanh: 走向滑动断层 (tẩu hướng hoạt động đoạn tằng). Ý nghĩa là: đường lỗi trong đó hai bên trượt ngang qua nhau, đứt gãy trượt chân (địa chất).
走向滑动断层 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường lỗi trong đó hai bên trượt ngang qua nhau
fault line where the two sides slide horizontally past one another
✪ 2. đứt gãy trượt chân (địa chất)
strike-slip fault (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走向滑动断层
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 他 刚刚 下 床 走动
- Anh ấy vừa xuống giường đi lại.
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
- 他 主动 向 老师 道歉
- Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
向›
层›
断›
滑›
走›