Đọc nhanh: 滑动 (hoạt động). Ý nghĩa là: sự trượt; độ trượt; chuyển động trượt. Ví dụ : - 钢笔尖在纸上流利地滑动着。 ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
滑动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự trượt; độ trượt; chuyển động trượt
一个物体在另一物体上接触面不变地移动,如滑冰时冰刀在冰上的运动
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑动
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 他 是 一位 滑冰 运动员
- Anh ấy là một vận động viên trượt băng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 这种 费用 是 根据 收入 高低 滑动 折算 的
- Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
滑›