Đọc nhanh: 重形式轻内容 (trọng hình thức khinh nội dung). Ý nghĩa là: nặng về hình thức, nhẹ về chất, nhấn mạnh hình thức với chi phí của nội dung.
重形式轻内容 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nặng về hình thức, nhẹ về chất
heavy on form, light on substance
✪ 2. nhấn mạnh hình thức với chi phí của nội dung
to stress form at the expense of content
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重形式轻内容
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 她 用 年轻 来 形容 战士
- Cô ấy sử dụng trẻ để mô tả một chiến binh.
- 把 重要 的 内容 框起来
- Hãy khoanh nội dung quan trọng lại.
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 破茧 重生 是 用来 形容 那些 住 在 活动房屋
- Reinvention dành cho các ngôi sao nhỏ từ các công viên xe kéo
- 老师 突出重点 内容
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung trọng điểm.
- 你 那 篇文章 的 内容 好极了 但是 表达方式 不太好
- Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.
- 这 一段 和 前面 的 内容 重复 , 应该 剔除
- Đoạn này và nội dung trước bị lặp lại và nên được xoá đi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
容›
式›
形›
轻›
重›