Đọc nhanh: 断层 (đoạn tằng). Ý nghĩa là: phay đứt gãy; đứt gãy địa tầng; sự nứt vỡ của các địa tầng; đoạn tầng; vỉa cụt, đứt đoạn; gián đoạn. Ví dụ : - 人才断层 nhân tài gián đoạn.
断层 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phay đứt gãy; đứt gãy địa tầng; sự nứt vỡ của các địa tầng; đoạn tầng; vỉa cụt
由于地壳的变动,地层发生断裂并沿断裂面发生垂直、水平或倾斜方向的相对位移的现象
✪ 2. đứt đoạn; gián đoạn
连续性的事业或人员的层次中断,不相衔接
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断层
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 中层干部
- cán bộ trung cấp.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 冰层 厚度 在 不断 增加
- Độ dày của lớp băng đang không ngừng tăng lên.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
断›