Đọc nhanh: 走了和尚走不了庙 (tẩu liễu hoà thượng tẩu bất liễu miếu). Ý nghĩa là: khó trốn thoát; khó lòng đào thoát.
走了和尚走不了庙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó trốn thoát; khó lòng đào thoát
人虽然走了,家却无法搬走比喻难以逃脱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走了和尚走不了庙
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 别的 客人 都 走光 了 他 还 不 走
- Khách khác đã đi hết anh ta còn chưa đi.
- 咱们 走人 不 等 他 了
- chúng ta đi đi không đợi anh ấy nữa.
- 她 怕累 , 不想 再 走 了
- Cô ấy sợ mệt, không muốn đi nữa.
- 他 得 走 , 要不然 会晚 了
- Anh ấy phải đi, nếu không sẽ bị muộn.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
和›
尚›
庙›
走›