Đọc nhanh: 走溜儿 (tẩu lựu nhi). Ý nghĩa là: dạo bộ; đi dạo; tản bộ.
走溜儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạo bộ; đi dạo; tản bộ
来回走动;散步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走溜儿
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 溜 墙根儿 走
- men theo mép tường mà đi.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
溜›
走›