Đọc nhanh: 已售商品成本 (dĩ thụ thương phẩm thành bổn). Ý nghĩa là: Giá vốn hàng bán.
已售商品成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá vốn hàng bán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已售商品成本
- 我 已 去函 索取 商品目录
- Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 她 已 创业 成为 书商
- Cô ấy đã thành công trong việc kinh doanh sách.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 商改 住 面临 资金 链 大考 商品房 预售
- Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
售›
商›
已›
成›
本›