Đọc nhanh: 定价 (định giá). Ý nghĩa là: định giá, giá quy định; giá nhất định. Ví dụ : - 合理定价 định giá hợp lý. - 定价便宜 giá quy định rẻ; ra giá rẻ.. - 降低定价 hạ giá quy định
✪ 1. định giá
规定价钱
- 合理 定价
- định giá hợp lý
✪ 2. giá quy định; giá nhất định
规定的价钱
- 定价 便宜
- giá quy định rẻ; ra giá rẻ.
- 降低 定价
- hạ giá quy định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定价
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 定价 便宜
- giá quy định rẻ; ra giá rẻ.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 他们 决定 提高 价格
- Họ quyết định tăng giá.
- 她 为 她 的 决定 付出 了 代价
- Cô ấy đã trả giá cho quyết định của mình.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
定›