Đọc nhanh: 资格 (tư cách). Ý nghĩa là: tư cách, tuổi nghề; thâm niên. Ví dụ : - 你需要具备相关资格。 Bạn cần phải có bằng cấp liên quan.. - 资格审核已经通过。 Đánh giá tư cách đã thông qua.. - 他有资格参加比赛。 Bạn có tư cách tham giá cuộc thi.
资格 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tư cách
从事某种活动所应具备的条件、身份等
- 你 需要 具备 相关 资格
- Bạn cần phải có bằng cấp liên quan.
- 资格 审核 已经 通过
- Đánh giá tư cách đã thông qua.
- 他 有 资格 参加 比赛
- Bạn có tư cách tham giá cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tuổi nghề; thâm niên
由从事某种工作或活动的时间长短所形成的身份
- 他 因 资格 老而 当选 主席
- Ông ấy thâm niên lâu nên được làm chủ tịch.
- 他 在 这里 资格 是 最 老 的
- Ông ấy có thâm niên lâu nhất ở đây.
So sánh, Phân biệt 资格 với từ khác
✪ 1. 资格 vs 资历
Giống:
- Cả hai đều là danh từ có nghĩa là tư cách để tham gia, làm một việc gì đó.
Khác:
- "资格" tập trung vào các điều kiện, yêu cầu hoặc địa vị cần có để tham gia vào một hoạt động nhất định.
"资历" tập trung vào kinh nghiệm tham gia vào một hoạt động nhất định.
- "资格" có thể tạo thành các cụm danh từ như: "资格证"...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资格
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 他 因 作弊 被 取消资格
- Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.
- 他 有 资格 参加 比赛
- Bạn có tư cách tham giá cuộc thi.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 她 竟敢 辱骂 别人 , 那 根本 没有 这个 资格
- Cô ấy thế mà dám mắng mỏ người khác, cô ấy căn bản không có tư cách này.
- 他 因 资格 老而 当选 主席
- Ông ấy thâm niên lâu nên được làm chủ tịch.
- 他 兼有 教师 和 医生 的 资格
- Ông ấy có cả tư cách giáo viên và bác sĩ.
- 你 有 什么 资格 爱 我 ?
- Anh có tư cách gì để yêu em?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
格›
资›