笔资 bǐ zī
volume volume

Từ hán việt: 【bút tư】

Đọc nhanh: 笔资 (bút tư). Ý nghĩa là: nhuận bút; tiền nhuận bút.

Ý Nghĩa của "笔资" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

笔资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhuận bút; tiền nhuận bút

旧时称写字、画画、做文章所得的报酬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔资

  • volume volume

    - 不惜 bùxī 重资 zhòngzī 购买 gòumǎi 设备 shèbèi

    - không tiếc tiền vốn mua thiết bị.

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • volume volume

    - 下笔成章 xiàbǐchéngzhāng

    - hạ bút thành chương

  • volume volume

    - 一笔勾销 yībǐgōuxiāo

    - một nét bút xoá sạch

  • volume volume

    - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 资产 zīchǎn 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Khoản vốn này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 清理 qīnglǐ le 一笔 yībǐ 资产 zīchǎn

    - Chúng tôi đã thanh lý một khoản tài sản.

  • volume volume

    - zài 银行 yínháng 储存 chǔcún le 一笔 yībǐ 资金 zījīn

    - Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao