Đọc nhanh: 笔资 (bút tư). Ý nghĩa là: nhuận bút; tiền nhuận bút.
笔资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhuận bút; tiền nhuận bút
旧时称写字、画画、做文章所得的报酬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔资
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 这笔 资产 非常 重要
- Khoản vốn này rất quan trọng.
- 我们 清理 了 一笔 资产
- Chúng tôi đã thanh lý một khoản tài sản.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
资›