Đọc nhanh: 资产周转率 (tư sản chu chuyển suất). Ý nghĩa là: Hệ số quay vòng tổng tài sản.
资产周转率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ số quay vòng tổng tài sản
资产周转率在财务分析指标体系里具有很重要的地位。这个指标的定义是总营业额和总资产之比。其驱动因素分析,一般使用“资产周转天数”或“资产与收入比”指标,不使用“资产周转次数”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资产周转率
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 资金 周转不灵
- xoay vòng vốn không nhanh.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 小企业 很难 周转资金
- Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.
- 他们 合资 推出 了 一款 新 产品
- Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
周›
率›
资›
转›