Đọc nhanh: 营运资金周转率 (doanh vận tư kim chu chuyển suất). Ý nghĩa là: Xoay vòng vốn lưu động; Working capital turnover rate.
营运资金周转率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xoay vòng vốn lưu động; Working capital turnover rate
营运资金周转率是营运资金周转天数被360天去除以,而得到的年周转次数。营运资金周转天数=存货周转天数+应收帐款周转天数-应付帐款周转天数+预付帐款周转天数-预收帐款周转天数。营运资本周转率表明企业营运资本的经营效率,反映每投入1元营运资本所能获得的销售收入,同时也反映了每年每一元销售收入需要配备多少营运资金。一般而言,营运资本周转率越高,说明每1元营运资本所带来的销售收入越多,企业营运资本的运用效率也就越高;反之,营运资本周转率越低,说明企业营运资本的运用效率越低。同时营运资本周转率还是判断企业短期偿债能力的辅助指标。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营运资金周转率
- 转运 物资
- vận chuyển vật tư
- 他 需要 资金
- Anh ấy cần vốn.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 资金 周转不灵
- xoay vòng vốn không nhanh.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 小企业 很难 周转资金
- Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
率›
营›
资›
转›
运›
金›