Đọc nhanh: 国际收支差额 (quốc tế thu chi sai ngạch). Ý nghĩa là: Cán cân thanh toán.
国际收支差额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cán cân thanh toán
国际收支差额,是指自主交易的差额。当这一差额为零时,称为“国际收支平衡”;当这一差额为正时,称为“国际收支顺差”;当这一差额为负时,称为“国际收支逆差”。后两者统称为“国际收支不平衡”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际收支差额
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 美国 的 贸易差额 加大 了
- Cán cân thương mại của Mỹ có sự chênh lệch tăng lên.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
差›
支›
收›
际›
额›