Đọc nhanh: 库存周转率 (khố tồn chu chuyển suất). Ý nghĩa là: Hệ số vòng quay hàng tồn kho; Inventory Carry Rate / Turnover Rate ofInventory / Inventory Turnover.
库存周转率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ số vòng quay hàng tồn kho; Inventory Carry Rate / Turnover Rate ofInventory / Inventory Turnover
库存周转率是在某一时间段内库存货物周转的次数。是反映库存周转快慢程度的指标。周转率越大表明销售情况越好。在物料保质期及资金允许的条件下,可以适当增加其库存控制目标天数,以保证合理的库存。反之,则可以适当减少其库存控制目标天数。公式如下:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 库存周转率
- 圆周率
- tỉ lệ chu vi.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 公司 正在 清理 库存
- Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 后周 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Hậu Chu tương đối ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
存›
库›
率›
转›