Đọc nhanh: 资产负债表 (tư sản phụ trái biểu). Ý nghĩa là: biểu ghi nợ vay vốn, bảng cân đối kế toán.
资产负债表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu ghi nợ vay vốn, bảng cân đối kế toán
会计定期核算时以货币形式总括地反映企业的资金运用及其来源的报表表中采用资产和负债两方的平衡式,资产方表示资金的运用,负债方表示资金的来源从表上可以分析企业的财务情况 和检查资金的使用情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资产负债表
- 资产 负债表 需要 审核
- Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.
- 我们 讨论 了 资产负债
- Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.
- 公司 斥资 开发新 产品
- Công ty rót vốn để phát triển sản phẩm mới.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 他们 合资 推出 了 一款 新 产品
- Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.
- 他 让 人 以为 是 竞争对手 窃取 产品 资料
- Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
债›
表›
负›
资›