Đọc nhanh: 流动资产 (lưu động tư sản). Ý nghĩa là: tài sản lưu động.
流动资产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài sản lưu động
在企业的生产经营过程中,经常改变其存在状态的那些资产,例如原料、燃料、在制品、半成品、成品、现金和银行存款等 (跟'固定资产'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流动资产
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 他 感动 得 流泪
- Anh ấy cảm động đến rơi nước mắt.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
动›
流›
资›