Đọc nhanh: 赃官污吏 (tang quan ô lại). Ý nghĩa là: nắm quan, quan tham nhũng (thành ngữ); lạm dụng và tham nhũng.
赃官污吏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm quan, quan tham nhũng (thành ngữ); lạm dụng và tham nhũng
grasping officials, corrupt mandarins (idiom); abuse and corruption
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赃官污吏
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 贪官污吏
- tham quan ô lại; quan lại tham nhũng
- 清廉 的 官吏
- quan thanh liêm.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 社会 上 有 一 撮 贪官污吏
- Trong xã hội có một nhóm quan tham.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吏›
官›
污›
赃›