Đọc nhanh: 费时 (phí thì). Ý nghĩa là: tốn thời gian; mất thời gian; phí thời gian. Ví dụ : - 这座大楼费时一年才建成。 toà nhà này phải mất một năm mới xây dựng xong.
费时 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốn thời gian; mất thời gian; phí thời gian
耗费时间
- 这座 大楼 费时 一年 才 建成
- toà nhà này phải mất một năm mới xây dựng xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费时
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 我们 应该 避免浪费 时间
- Chúng ta nên tránh lãng phí thời gian.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
费›