Đọc nhanh: 心愿便利贴 (tâm nguyện tiện lợi thiếp). Ý nghĩa là: giấy ghi chú tâm nguyện.
心愿便利贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy ghi chú tâm nguyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心愿便利贴
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 他 宁愿 送 分数 , 也 不愿 要求 利益
- Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
- 交通 便利
- giao thông thuận tiện
- 他们 在 便利店 工作
- Họ làm việc ở cửa hàng tiện lợi.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 你 未竟 的 心愿 是 我 吗
- Tôi có phải là công việc kinh doanh chưa hoàn thành của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
利›
⺗›
心›
愿›
贴›