Đọc nhanh: 贴水 (thiếp thủy). Ý nghĩa là: tiền bù thêm; tiền các (khi đổi tiền hoặc chứng khoán), bù thêm; mức bù thêm; khoản bù thêm.
贴水 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền bù thêm; tiền các (khi đổi tiền hoặc chứng khoán)
调换票据或兑换货币时,因比价的不同,比价低的一方补足一定的差额给另一方
✪ 2. bù thêm; mức bù thêm; khoản bù thêm
调换票据或兑换货币时所补足的差额
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴水
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
贴›