Đọc nhanh: 涵蓄 (hàm súc). Ý nghĩa là: bao hàm; bao gồm; kín đáo.
涵蓄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao hàm; bao gồm; kín đáo
同'含蓄'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涵蓄
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 前面 有个 涵
- Phía trước có một cái cống.
- 历年 的 积蓄
- tích luỹ bao nhiêu năm.
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
- 却 含蓄 着 深刻 的 意义
- mang ý nghĩa sâu sắc
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涵›
蓄›