Đọc nhanh: 拦蓄 (lạn súc). Ý nghĩa là: đắp đập. Ví dụ : - 拦蓄山洪。 đắp đập ngăn nước lũ.
拦蓄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đắp đập
修筑堤坝把水流拦住并蓄积起来
- 拦蓄 山洪
- đắp đập ngăn nước lũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦蓄
- 你别 拦 我 去 找 富翁
- Đừng ngăn cản tôi đi tìm đại gia.
- 拦蓄 山洪
- đắp đập ngăn nước lũ.
- 他 要 去 , 谁 也 阻拦 不住
- anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
- 你 既然 一定 要 去 , 我 也 不便 阻拦
- Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
- 青年人 身上 蕴蓄 着 旺盛 的 活力
- cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拦›
蓄›