拦蓄 lánxù
volume volume

Từ hán việt: 【lạn súc】

Đọc nhanh: 拦蓄 (lạn súc). Ý nghĩa là: đắp đập. Ví dụ : - 拦蓄山洪。 đắp đập ngăn nước lũ.

Ý Nghĩa của "拦蓄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拦蓄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đắp đập

修筑堤坝把水流拦住并蓄积起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拦蓄 lánxù 山洪 shānhóng

    - đắp đập ngăn nước lũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦蓄

  • volume volume

    - 你别 nǐbié lán zhǎo 富翁 fùwēng

    - Đừng ngăn cản tôi đi tìm đại gia.

  • volume volume

    - 拦蓄 lánxù 山洪 shānhóng

    - đắp đập ngăn nước lũ.

  • volume volume

    - yào shuí 阻拦 zǔlán 不住 búzhù

    - anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.

  • volume volume

    - shì 蓄意 xùyì 闹事 nàoshì 别理 biélǐ

    - Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn

  • volume volume

    - 既然 jìrán 一定 yídìng yào 不便 bùbiàn 阻拦 zǔlán

    - Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.

  • volume volume

    - 青年人 qīngniánrén 身上 shēnshàng 蕴蓄 yùnxù zhe 旺盛 wàngshèng de 活力 huólì

    - cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 储蓄 chǔxù duì 国家 guójiā duì 自己 zìjǐ dōu yǒu 好处 hǎochù 何乐而不为 hélèérbùwéi

    - gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?

  • volume volume

    - 写信给 xiěxìngěi 社区 shèqū 寻求 xúnqiú 捐助 juānzhù hái 捐出 juānchū le 自己 zìjǐ de 积蓄 jīxù

    - viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan , Lạn
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTMM (手廿一一)
    • Bảng mã:U+62E6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYVW (廿卜女田)
    • Bảng mã:U+84C4
    • Tần suất sử dụng:Cao