Đọc nhanh: 贬官 (biếm quan). Ý nghĩa là: một quan chức bị giáng chức, giáng chức một quan chức.
贬官 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một quan chức bị giáng chức
a demoted official
✪ 2. giáng chức một quan chức
to demote an official
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬官
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
贬›