Đọc nhanh: 拜官 (bái quan). Ý nghĩa là: phong quan.
拜官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong quan
旧时指封官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜官
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 他们 在 丹墀 前 跪拜
- Họ quỳ bái trước thềm nhà vua.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
拜›