Đọc nhanh: 贴生 (thiếp sinh). Ý nghĩa là: nam diễn viên phụ trong một vở kinh kịch Trung Quốc.
贴生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nam diễn viên phụ trong một vở kinh kịch Trung Quốc
male supporting actor in a Chinese opera
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴生
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 贫困生 的 学费 由 学校 补贴
- Học phí của học sinh nghèo do trường học trợ cấp.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 学生 津贴 用于 支付 学费
- Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
贴›