Đọc nhanh: 贯连 (quán liên). Ý nghĩa là: kết nối, tham gia cùng nhau, để liên kết.
贯连 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kết nối
to connect
✪ 2. tham gia cùng nhau
to join together
✪ 3. để liên kết
to link up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯连
- 万贯家私
- gia tài bạc triệu
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 陈述 内容 连贯 清晰
- Nội dung trình bày liền mạch và rõ ràng.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 情节 发展 连贯 有序
- Sự phát triển của cốt truyện liền mạch và có trật tự.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贯›
连›