Đọc nhanh: 百官 (bá quan). Ý nghĩa là: đủ loại quan lại; bá quan; bách quan.
百官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ loại quan lại; bá quan; bách quan
各种官吏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百官
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 黄金 百镒
- trăm dật vàng; hai ngàn lượng vàng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 清官 总是 为 百姓 做事
- Quan liêm khiết luôn lo cho dân.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
百›