Đọc nhanh: 笔墨官司 (bút mặc quan ti). Ý nghĩa là: bút chiến; tranh luận, tranh biện trên giấy.
笔墨官司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút chiến; tranh luận, tranh biện trên giấy
鲁迅《不是信》:"大约是因为... ...是在矫正'打笔墨官司的时候,谁写得多,骂的下流,捏造得新奇就是谁的理由大'的恶习之故"指书面上的辩论争辩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔墨官司
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 笔墨 渊海
- văn chương sâu rộng.
- 他 负责 设计 公司 的 官方网站
- Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.
- 用笔 蘸 下 墨水
- Dùng bút nhúng một chút mực nước.
- 西湖 美丽 的 景色 , 不是 用 笔墨 可以 形容 的
- cảnh đẹp Tây hồ không bút mực nào có thể tả xiết
- 这笔 买单 由 公司 负责
- Khoản thanh toán này do công ty chịu trách nhiệm.
- 公司 支出 了 一大笔钱
- Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
墨›
官›
笔›