Đọc nhanh: 增值 (tăng trị). Ý nghĩa là: tăng giá trị tài sản. Ví dụ : - 增值税(以企业的增值额为征税依据的税种)。 thuế giá trị gia tăng; thuế trị giá gia tăng (một loại thuế căn cứ vào ngạch tăng giá trị tài sản của xí nghiệp để tính).
增值 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng giá trị tài sản
资产价值增加
- 增值税 ( 以 企业 的 增值额 为 征税 依据 的 税种 )
- thuế giá trị gia tăng; thuế trị giá gia tăng (một loại thuế căn cứ vào ngạch tăng giá trị tài sản của xí nghiệp để tính).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增值
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 增值税 ( 以 企业 的 增值额 为 征税 依据 的 税种 )
- thuế giá trị gia tăng; thuế trị giá gia tăng (một loại thuế căn cứ vào ngạch tăng giá trị tài sản của xí nghiệp để tính).
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
增›