贵远贱近 guì yuǎn jiàn jìn
volume volume

Từ hán việt: 【quý viễn tiện cận】

Đọc nhanh: 贵远贱近 (quý viễn tiện cận). Ý nghĩa là: tôn kính quá khứ và coi thường hiện tại (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "贵远贱近" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贵远贱近 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tôn kính quá khứ và coi thường hiện tại (thành ngữ)

to revere the past and despise the present (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵远贱近

  • volume volume

    - 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - bà con xa không bằng láng giềng gần.

  • volume volume

    - 人无远虑 rénwúyuǎnlǜ 必有近忧 bìyǒujìnyōu

    - người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.

  • volume volume

    - xián 太累 tàilèi 贵贱 guìjiàn 不肯 bùkěn

    - nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.

  • volume volume

    - 管它 guǎntā 贵贱 guìjiàn 只要 zhǐyào 看中 kànzhòng le jiù mǎi le lái

    - cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū shì jiàn 幸运 xìngyùn de shì

    - Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.

  • volume volume

    - zhè 两条路 liǎngtiáolù de 远近 yuǎnjìn 差不多 chàbùduō

    - hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.

  • volume volume

    - 远大 yuǎndà de 事业 shìyè yào 从切 cóngqiè 近处 jìnchù 做起 zuòqǐ

    - sự nghiệp to lớn bắt đầu từ những gì gần gũi nhất.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 市中心 shìzhōngxīn yǒu 十公里 shígōnglǐ 远近 yuǎnjìn

    - nơi này cách trung tâm thành phố khoảng trên dưới 10 cây số.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:丨フノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XBOIJ (重月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D31
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao