Đọc nhanh: 贵远贱近 (quý viễn tiện cận). Ý nghĩa là: tôn kính quá khứ và coi thường hiện tại (thành ngữ).
贵远贱近 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn kính quá khứ và coi thường hiện tại (thành ngữ)
to revere the past and despise the present (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵远贱近
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 他 嫌 太累 , 贵贱 不肯 去
- nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.
- 管它 贵贱 , 只要 看中 了 , 就 买 了 来
- cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 这 两条路 的 远近 差不多
- hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.
- 远大 的 事业 要 从切 近处 做起
- sự nghiệp to lớn bắt đầu từ những gì gần gũi nhất.
- 这里 离 市中心 有 十公里 远近
- nơi này cách trung tâm thành phố khoảng trên dưới 10 cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贱›
贵›
近›
远›