Đọc nhanh: 拳足交加 (quyền tú giao gia). Ý nghĩa là: thượng cẳng tay, hạ cẳng chân.
拳足交加 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng cẳng tay, hạ cẳng chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳足交加
- 感愧 交加
- cảm kích và xấu hổ đan xen
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 交加 风雪
- mưa gió.
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 这 两支 足球 劲旅 将 在 明日 交锋
- Hai đội bóng mạnh này sẽ thi đấu vào ngày mai.
- 她 通过 参加 语言 交换 活动 提升 了 自己 的 语言 能力
- Cô ấy đã nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình bằng cách tham gia các hoạt động trao đổi ngôn ngữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
加›
拳›
足›