Đọc nhanh: 人给家足 (nhân cấp gia tú). Ý nghĩa là: (văn học) mỗi hộ gia đình cung cấp cho, đủ cho cá nhân (thành ngữ); thoải mái đi.
人给家足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) mỗi hộ gia đình cung cấp cho, đủ cho cá nhân (thành ngữ); thoải mái đi
lit. each household provided for, enough for the individual (idiom); comfortably off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人给家足
- 她 喜欢 熬粥 给 家人 吃
- Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.
- 你 把 东西 快 给 人家 送 回去 吧
- Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
- 王大夫 不 在家 , 他 给 人 看病 去 了
- Bác sĩ Vương không có nhà, anh ấy đi khám bệnh rồi.
- 她 喜欢 给 家人 写 贺卡
- Cô ấy thích viết thiệp chúc mừng cho gia đình.
- 旧时 , 很多 人家 来 给 她 下定
- Ngày xưa có rất nhiều người đến đặt sinh lễ hỏi cưới cô.
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
- 里面 足够 坐下 你们 一家人
- Tôi nghĩ bạn có thể phù hợp với cả gia đình ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
家›
给›
足›