Đọc nhanh: 储备货币 (trừ bị hoá tệ). Ý nghĩa là: Tiền dự trữ.
储备货币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền dự trữ
国际储备货币是指一国政府持有的可直接用于国际支付的国际通用的货币资金。是政府为维持本国货币汇率能随时动用的对外支付或干预外汇市场的一部分国际清偿能力。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储备货币
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 储备 足够 的 粮
- Dự trữ đủ lương thực.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 他们 储备 了 很多 水
- Họ đã dự trữ nhiều nước.
- 他们 储备 了 大量 粮食
- Họ đã dự trữ nhiều lương thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
备›
币›
货›