Đọc nhanh: 集拼费 (tập bính phí). Ý nghĩa là: Phí vệ sinh container mà người nhập khẩu phải trả cho hãng tàu để làm vệ sinh vỏ container rỗng sau khi người nhập khẩu sử dụng container để vận chuyển hàng và trả tại các Deport..
集拼费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí vệ sinh container mà người nhập khẩu phải trả cho hãng tàu để làm vệ sinh vỏ container rỗng sau khi người nhập khẩu sử dụng container để vận chuyển hàng và trả tại các Deport.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集拼费
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
费›
集›