Đọc nhanh: 国际货币 (quốc tế hoá tệ). Ý nghĩa là: Đồng tiền quốc tế.
国际货币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồng tiền quốc tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际货币
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 马克 曾 是 德国 货币
- Mác từng là tiền tệ của Đức.
- 这个 国家 的 货币 毛 了
- Tiền tệ của quốc gia này đã mất giá.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
币›
货›
际›