互惠 hùhuì
volume volume

Từ hán việt: 【hỗ huệ】

Đọc nhanh: 互惠 (hỗ huệ). Ý nghĩa là: hỗ huệ; cùng có lợi; có lợi cho nhau. Ví dụ : - 平等互惠 bình đẳng cùng có lợi.. - 互惠待遇 đối đãi có lợi cho nhau.

Ý Nghĩa của "互惠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

互惠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỗ huệ; cùng có lợi; có lợi cho nhau

互相给予好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 平等互惠 píngděnghùhuì

    - bình đẳng cùng có lợi.

  • volume volume

    - 互惠待遇 hùhuìdàiyù

    - đối đãi có lợi cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互惠

  • volume volume

    - 互惠待遇 hùhuìdàiyù

    - đối đãi có lợi cho nhau.

  • volume volume

    - 互不 hùbù 照面 zhàomiàn ér

    - không gặp mặt nhau.

  • volume volume

    - 平等互惠 píngděnghùhuì

    - bình đẳng cùng có lợi.

  • volume volume

    - 互为补充 hùwèibǔchōng 彼此 bǐcǐ 相辅相成 xiāngfǔxiàngchéng

    - bổ sung cho nhau

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 相互 xiānghù zhe zhàn

    - Hành khách chen chúc đứng với nhau.

  • volume volume

    - 两国 liǎngguó zài 平等互利 píngděnghùlì de 基础 jīchǔ shàng 订立 dìnglì le 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 诉衷情 sùzhōngqíng

    - lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 决定 juédìng 互相学习 hùxiāngxuéxí 互惠互利 hùhuìhùlì

    - Chúng tôi quyết định cùng nhau học tập, cùng nhau có lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao