Đọc nhanh: 互惠 (hỗ huệ). Ý nghĩa là: hỗ huệ; cùng có lợi; có lợi cho nhau. Ví dụ : - 平等互惠 bình đẳng cùng có lợi.. - 互惠待遇 đối đãi có lợi cho nhau.
互惠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗ huệ; cùng có lợi; có lợi cho nhau
互相给予好处
- 平等互惠
- bình đẳng cùng có lợi.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互惠
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 平等互惠
- bình đẳng cùng có lợi.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 我们 决定 互相学习 , 互惠互利
- Chúng tôi quyết định cùng nhau học tập, cùng nhau có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
惠›