huì
volume volume

Từ hán việt: 【huệ】

Đọc nhanh: (huệ). Ý nghĩa là: ân huệ; ơn huệ, hân hạnh (lời nói kính trọng khi nhận được ân huệ của người khác), họ Huệ. Ví dụ : - 这是对我们的大惠。 Điều này là một ân huệ lớn đối với chúng tôi.. - 这份恩惠我永远铭记。 Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.. - 感谢您的惠顾。 Cảm ơn quý khách đã ghé thăm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ân huệ; ơn huệ

给予的或受到的好处;恩惠

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì duì 我们 wǒmen de 大惠 dàhuì

    - Điều này là một ân huệ lớn đối với chúng tôi.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 恩惠 ēnhuì 永远 yǒngyuǎn 铭记 míngjì

    - Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.

✪ 2. hân hạnh (lời nói kính trọng khi nhận được ân huệ của người khác)

敬辞,用于对方对待自己的行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感谢您 gǎnxiènín de 惠顾 huìgù

    - Cảm ơn quý khách đã ghé thăm.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū qǐng nín 惠存 huìcún

    - Cuốn sách này xin gửi đến quý vị.

✪ 3. họ Huệ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓惠 xìnghuì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy họ Huệ, rất xinh đẹp.

  • volume volume

    - huì 老师 lǎoshī jiào 语文 yǔwén ne

    - Thầy giáo Huệ dạy môn ngữ văn.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạo thuận lợi; tạo thuận lợi cho người khác

给人好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 施惠 shīhuì rén

    - Anh ấy luôn tạo thuận lợi cho người khác.

  • volume volume

    - duō gěi 大家 dàjiā 一些 yīxiē huì

    - Tạo thêm thuận lợi cho mọi người.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiền thục; nghe theo; ngoan ngoãn

柔顺;顺从

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 比较 bǐjiào 惠从 huìcóng

    - Trẻ nhỏ tương đối nghe theo.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 很惠 hěnhuì cóng

    - Cô ấy luôn rất ngoan ngoãn.

✪ 2. nhân ái; nhân từ; thiện tâm

仁爱

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 惠德 huìdé 令人 lìngrén 敬佩 jìngpèi

    - Sự nhân từ của ông ấy khiến người kính trọng.

  • volume volume

    - yǒu 一颗 yīkē 惠心 huìxīn

    - Cô ấy có một tấm lòng nhân ái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 口惠而实不至 kǒuhuìérshíbùzhì

    - chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.

  • volume volume

    - 酒店 jiǔdiàn 淡季 dànjì 价格 jiàgé 优惠 yōuhuì

    - Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 正在 zhèngzài gǎo 优惠活动 yōuhuìhuódòng

    - Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.

  • volume volume

    - xiàng 家庭主妇 jiātíngzhǔfù 推销 tuīxiāo 优惠 yōuhuì de 保险 bǎoxiǎn

    - Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.

  • volume volume

    - zài 市立 shìlì 图书馆 túshūguǎn yǒu 惠特曼 huìtèmàn 书信 shūxìn de 展览 zhǎnlǎn

    - Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.

  • volume volume

    - 优惠政策 yōuhuìzhèngcè 实际上 shíjìshàng shì zài 鼓励 gǔlì 员工 yuángōng de 专业 zhuānyè 发展 fāzhǎn

    - Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.

  • volume volume

    - duō gěi 大家 dàjiā 一些 yīxiē huì

    - Tạo thêm thuận lợi cho mọi người.

  • - zài mǎn 500 元时 yuánshí 可以 kěyǐ 享受 xiǎngshòu 免邮 miǎnyóu 优惠 yōuhuì

    - Khi mua hàng trên 500 nhân dân tệ, bạn có thể nhận ưu đãi freeship.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao