Đọc nhanh: 任人唯贤 (nhiệm nhân duy hiền). Ý nghĩa là: chọn đúng người; chọn người đúng khả năng (không dựa vào quan hệ thân thiết cá nhân).
任人唯贤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn đúng người; chọn người đúng khả năng (không dựa vào quan hệ thân thiết cá nhân)
任用德才兼备的人,而不管他跟自己的关系是否密切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任人唯贤
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
任›
唯›
贤›
để đánh giá năng lực của ai đó và sử dụng anh ta cho phù hợp (thành ngữ); tuyển dụng ai đó có năng lực cho nhiệm vụ
xem 知人善任
sử dụng hết tài năng của một ngườimọi người đều cống hiến hết sức mình
chuyên gia bổ nhiệm người theo khả năng của họ (thành ngữ)đặt đúng người vào đúng vị trí
dùng người không khách quan (dùng người chỉ xem xét trên quan hệ thân thiết giữa cá nhân với nhau, không đáng giá đánh đạo đức, tài năng)
trông mặt mà bắt hình dong; trông mặt đặt tên. (chỉ nhìn bề ngoài để đoán phẩm chất và năng lực.); trông mặt đặt tên; nhìn mặt đặt tên
ghét hiền ghen tài; đố kỵ