Đọc nhanh: 财政-货币政策组合 (tài chính hoá tệ chính sách tổ hợp). Ý nghĩa là: Fiscal-monetary mix.
财政-货币政策组合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Fiscal-monetary mix
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财政-货币政策组合
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 财政支出 要 符合 预算
- Khoản chi tiêu phải phù hợp với dự toán.
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 我 坚决 抗议 这项 不合理 的 政策
- Tôi mạnh mẽ phản đối chính sách không hợp lý này!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
币›
政›
策›
组›
财›
货›