财务规划 cáiwù guīhuà
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 财务规划 Ý nghĩa là: Kế hoạch tài chính. Ví dụ : - 财务规划可以帮助你实现长期目标。 Kế hoạch tài chính có thể giúp bạn đạt được mục tiêu dài hạn.. - 他正在进行财务规划以确保未来的稳定。 Anh ấy đang thực hiện kế hoạch tài chính để đảm bảo sự ổn định trong tương lai.

Ý Nghĩa của "财务规划" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

财务规划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kế hoạch tài chính

Ví dụ:
  • volume volume

    - 财务 cáiwù 规划 guīhuà 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 实现 shíxiàn 长期 chángqī 目标 mùbiāo

    - Kế hoạch tài chính có thể giúp bạn đạt được mục tiêu dài hạn.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 财务 cáiwù 规划 guīhuà 确保 quèbǎo 未来 wèilái de 稳定 wěndìng

    - Anh ấy đang thực hiện kế hoạch tài chính để đảm bảo sự ổn định trong tương lai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财务规划

  • volume volume

    - 主导 zhǔdǎo le 项目 xiàngmù de 整体规划 zhěngtǐguīhuà

    - Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.

  • volume volume

    - zhèng 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 按计划 ànjìhuà 偿还债务 chánghuánzhàiwù

    - Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì xiǎng 确保 quèbǎo 财务 cáiwù de 透明度 tòumíngdù

    - Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 规划 guīhuà le 一条 yītiáo 长途 chángtú 旅程 lǚchéng

    - Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.

  • - 财富 cáifù 管理 guǎnlǐ 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 更好 gènghǎo 规划 guīhuà 未来 wèilái

    - Quản lý tài sản có thể giúp bạn lập kế hoạch cho tương lai tốt hơn.

  • - 财务 cáiwù 规划 guīhuà 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 实现 shíxiàn 长期 chángqī 目标 mùbiāo

    - Kế hoạch tài chính có thể giúp bạn đạt được mục tiêu dài hạn.

  • - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 财务 cáiwù 规划 guīhuà 确保 quèbǎo 未来 wèilái de 稳定 wěndìng

    - Anh ấy đang thực hiện kế hoạch tài chính để đảm bảo sự ổn định trong tương lai.

  • - 作为 zuòwéi 税务师 shuìwùshī 了解 liǎojiě 各种 gèzhǒng 税务 shuìwù 法规 fǎguī

    - Là một chuyên gia thuế, anh ấy hiểu các quy định thuế khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao